Tiếng Trung Bắc Kinh
  • Trang chủ
  • Khóa học
    • Học Tiếng Trung Cơ Bản
    • Tiếng Trung Giao Tiếp
    • Tiếng Trung HSK
  • Tài Liệu
    • Sách Tiếng Trung
    • Từ Vựng Tiếng Trung
    • Ngữ Pháp Tiếng Trung
    • Phần Mềm Tiếng Trung
  • Du Học
  • Từ Điển
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Khóa học
    • Học Tiếng Trung Cơ Bản
    • Tiếng Trung Giao Tiếp
    • Tiếng Trung HSK
  • Tài Liệu
    • Sách Tiếng Trung
    • Từ Vựng Tiếng Trung
    • Ngữ Pháp Tiếng Trung
    • Phần Mềm Tiếng Trung
  • Du Học
  • Từ Điển
No Result
View All Result
Tiếng Trung Bắc Kinh
No Result
View All Result

Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5: Tổng hợp Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

admin by admin
March 11, 2023
in Ngữ Pháp Tiếng Trung, Tiếng Trung HSK

Dưới đây tiếng Trung Bắc Kinh xin tổng hợp trọng tâm của ngữ pháp tiếng Trung HSK 5 kèm với các tài liệu PDF giúp bạn trinh phục được tiếng Trung HSK này nhé. Những Ngữ pháp tiếng Trung HSK5 cần nắm chắc

Có thể bạn quan tâm
  • Ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 Full tải file PDF Miễn Phí
  • 999+ Câu Thành ngữ Trung Quốc hay nhất [2023]
  • Từ khu biệt trong tiếng Trung: So sánh khu biệt từ và tính từ
  • Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 – Đầy đủ file PDF có ví dụ giải thích
  • Ngữ pháp tiếng Trung HSK 3: Cấu trúc | Bài tập và file PDF

→ Xem lại: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 4

Nội dung chính

  • Đại từ trong ngữ pháp HSK 5
  • Số từ trong ngữ pháp HSK 5
  • Giới từ trong ngữ pháp HSK 5
  • Liên từ trong ngữ pháp HSK 5
  • Các cấu trúc ngữ pháp HSK 5

Đại từ trong ngữ pháp HSK 5

  • 某/mǒu/: thường chỉ người hoặc sự vật không xác định, dùng trước danh từ

Ví dụ:

Bạn đang xem bài: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5: Tổng hợp Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

某个 /mǒu gè/ 、某 人/mǒu rén/ Cái gì đó, người nào đó

  • 各 自/gèzì/: biểu thị tự mình, trong mọi phương diện đều chỉ là cá nhân

Ví dụ:

Bạn đang xem bài: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5: Tổng hợp Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

大家要认真完成各自的 工作 / dàjiā yào rènzhēn wán chéng gèzì de gōngzuò / Mọi người phải hoàn thành công việc của cá nhân

→ Xem chi tiết: Đại từ trong tiếng Trung

Số từ trong ngữ pháp HSK 5

Số thập phân và phần trăm

  • Cấu trúc để đọc số thập phân và phần trăm là “……分之 /fēn zhī/……”

Ví dụ:

Bạn đang xem bài: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5: Tổng hợp Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

⅕: 五分之 一 /wǔ fēn zhī yī/

9%: 百分之九/bǎi fēn zhī jiǔ/

→ Xem chi tiết: Số đếm tiếng Trung

Giới từ trong ngữ pháp HSK 5

  • 朝/cháo/ : Biểu thị phương hướng của động tác

Ví dụ:

Bạn đang xem bài: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5: Tổng hợp Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

朝前走 / cháo qián zǒu / Đi về phía trước

  • 自/zì/:có nghĩa giống từ 从. Dùng sau các từ như 来, 发, 寄,…

Ví dụ:

Bạn đang xem bài: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5: Tổng hợp Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

我来自美国 / wǒ lái zì měiguó / Tôi đến từ nước Mỹ

  • 自从/zì cóng/ : Biểu thị một thời điểm nào đó, có thể dùng trước chủ ngữ.

Ví dụ:

Bạn đang xem bài: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5: Tổng hợp Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

自从我到北京以后,身体越来越好了 / zì cóng wǒ dào běijīng yǐhòu, shēntǐ yuè lái yuè hǎole / Từ khi tôi đến Bắc Kinh, thân thể ngày càng tốt hơn.

→ Xem chi tiết: Giới từ trong tiếng Trung

Liên từ trong ngữ pháp HSK 5

  • 总之 /zǒng zhī/ : Dùng để tổng kết lại đoạn văn trên, ý nghĩa là tóm lại là

Ví dụ:

Bạn đang xem bài: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5: Tổng hợp Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

总之 一切都按照市场规律来办 / zǒngzhī yīqiè dōu àn zhào shìchǎng guīlǜ lái bàn / Tóm lại tất cả đều làm theo quy luật của thị trường.

Ví dụ:

Bạn đang xem bài: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5: Tổng hợp Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

张玲很喜欢读书 ,于是她办了张图书卡 。zhāng líng hěn xǐhuān dú shū , yú shì tā bàn le zhāng túshūkǎ 。Trương Linh rất thích đọc sách, thế là chị ấy làm một thẻ mượn sách

  • 究竟/jiū jìng/: kết quả/rút cuộc/cuối cùng…

Ví dụ:

Bạn đang xem bài: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5: Tổng hợp Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

你究竟怎么了 ?nǐ jiū jìng zěn me le ?Rút cuộc anh làm sao thế ?

  • 何况 /hé kuàng/:Hơn nữa/vả lại/huống hồ..

六年级的同学都不会做这道题,何况四年级的呀!/liù nián jí de tóngxué dōu bú huì zuò zhè dào tí, hé kuàng sì nián jí de ya/ Học sinh lớp sáu còn không biết làm đề này, huống hồ học sinh lớp bốn chứ!

→ Xem chi tiết: Liên từ trong tiếng Trung

Các cấu trúc ngữ pháp HSK 5

Ở ngữ pháp HSK5, có 2 cấu trúc quan trọng và cũng thường xuyên xuất hiện trong đề thi HSK5 đó là câu chữ 把 và câu chữ 被, các bạn có thể xem lại ở phần cấu trúc ngữ pháp của HSK4. Đây là 2 ngữ pháp tiếng Trung thường xuất hiện trong phần sắp xếp câu của HSK5 vì vậy các bạn cũng nên chú ý luyện tập  kết hợp với các cấu trúc dưới đây:

  • 再/zài/……也/yě/……: Cho dù …. cũng ……

天气再冷,我也要坚持锻炼。Tiānqì zài lěng , wǒ yě yào jiānchí duànliàn / Cho dù trời có càng lạnh thì tôi cũng sẽ kiên trì tập luyện.

  • 与其/yǔ qí/……不如/bù rú/……:Thà……, còn hơn…….”

与其浪费时间,不如做些有意义的事。yǔ qí làngfèi shíjiān , bùrú zuò xiē yǒu yìyi de shì 。Thà làm một số việc có ý nghĩa, còn hơn lãng phí thời gian

  • 不但不/bú dàn bù/……,反 而/fǎn ér/…: không những không……, trái lại…….

这只股票不但不涨,反而下跌了。zhè zhǐ gǔpiào búdàn bù zhǎng ,fǎn ér xià diē le 。Cổ phiếu này không những không tăng giá, trái lại sụt giá.

  • 宁可…,也不/也要… /nìngkě…, yě bù / yě yào…/

Cấu trúc: 宁可…,也不…/nìngkě…, yě bù /

Người nói đang lựa chọn giữa hai tùy chọn, tùy chọn thích hợp đầu tiên trong khi cả hai đều không thuận lợi.

Ví dụ:

Bạn đang xem bài: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5: Tổng hợp Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

我宁可离婚,也不这样度过日子。/Wǒ nìngkě líhūn, yě bù zhèyàng dùguò rìzi./ Tôi thà ly hôn còn hơn sống như thế này .

  • 宁可…,也要… /nìngkě…, yě yào…/

宁可 + tùy chọn không thuận lợi, 也要 + điều gì đó (mà người nói mong muốn hoặc có ý định làm)

Ví dụ:

Bạn đang xem bài: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 5: Tổng hợp Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

小孩子宁可不吃饭,也要继续玩。/Xiǎo háizi nìngkě bù chīfàn, yě yào jìxù wán./ Trẻ con thà không ăn để tiếp tục chơi.

→ Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung HSK5

Để nắm vững và ghi nhớ tốt các chủ điểm ngữ pháp trên, các bạn cần làm thêm các bài tập về ngữ pháp HSK5 và đề thi HSK5. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Hãy theo dõi tiếng Trung Bắc Kinh để cập nhật những bài học tiếng Trung mới nhất nhé!

→ Xem tiếp: Ngữ pháp tiếng Trung HSK 6

Trích nguồn: Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh
Danh mục: Ngữ Pháp Tiếng Trung

Previous Post

Ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 Full tải file PDF Miễn Phí

Next Post

Ngữ pháp tiếng Trung HSK 6: Trọn bộ theo chuẩn HSK 9 cấp

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

© 2023 Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh

No Result
View All Result
  • Chính sách bảo hành
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách đổi trả sản phẩm
  • Chính sách vận chuyển
  • Hướng Dẫn Bảo Lưu
  • Hướng Dẫn Thanh Toán
  • Liên hệ

© 2023 Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh