Thông tin thuật ngữ
Định nghĩa – Khái niệm
灵敏度 tiếng trung là gì?
灵敏度 tiếng trung có nghĩa là độ nhạy (língmǐndù )
- 灵敏度 tiếng trung có nghĩa là độ nhạy (língmǐndù ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Đồ điện.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đồ điện.
độ nhạy (língmǐndù ) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 灵敏度 .
Ý nghĩa – Giải thích
灵敏度 tiếng trung nghĩa là độ nhạy (língmǐndù ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Đồ điện..
Đây là cách dùng 灵敏度 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đồ điện 灵敏度 tiếng trung là gì? (hay giải thích độ nhạy (língmǐndù ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Đồ điện. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 灵敏度 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 灵敏度 tiếng trung / độ nhạy (língmǐndù ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Đồ điện.. Truy cập Tiengtrunggiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung, từ vựng tiếng trung theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Trung Phượng Hoàng là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.