Thông tin thuật ngữ
Định nghĩa – Khái niệm
亮相 tiếng Trung là gì?
亮相 tiếng Trung có nghĩa là ra bộ diễn bộ một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ lúc diễn viên lên sân khấu trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật (liàngxiàng )
- 亮相 tiếng Trung có nghĩa là ra bộ diễn bộ một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ lúc diễn viên lên sân khấu trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật (liàngxiàng ).Thuộc tiếng Trung chuyên ngành Sân khấu và rạp hát.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Nghệ thuật.
ra bộ diễn bộ một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ lúc diễn viên lên sân khấu trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật (liàngxiàng ) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 亮相 .
Ý nghĩa – Giải thích
亮相 tiếng Trung nghĩa là ra bộ diễn bộ một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ lúc diễn viên lên sân khấu trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật (liàngxiàng ).Thuộc tiếng Trung chuyên ngành Sân khấu và rạp hát..
Đây là cách dùng 亮相 tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Nghệ thuật 亮相 tiếng Trung là gì? (hay giải thích ra bộ diễn bộ một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ lúc diễn viên lên sân khấu trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật (liàngxiàng ).Thuộc tiếng Trung chuyên ngành Sân khấu và rạp hát. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 亮相 tiếng Trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 亮相 tiếng Trung / ra bộ diễn bộ một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ lúc diễn viên lên sân khấu trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật (liàngxiàng ).Thuộc tiếng Trung chuyên ngành Sân khấu và rạp hát.. Truy cập tiếng Trung Bắc Kinh để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Trung Bắc Kinh là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.