Thông tin thuật ngữ
Định nghĩa – Khái niệm
货币流通量 tiếng trung là gì?
货币流通量 tiếng trung có nghĩa là lượng tiền mặt lưu thông (huòbì liútōng liàng )
- 货币流通量 tiếng trung có nghĩa là lượng tiền mặt lưu thông (huòbì liútōng liàng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tài chính ngân hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.
lượng tiền mặt lưu thông (huòbì liútōng liàng ) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 货币流通量 .
Ý nghĩa – Giải thích
货币流通量 tiếng trung nghĩa là lượng tiền mặt lưu thông (huòbì liútōng liàng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tài chính ngân hàng..
Đây là cách dùng 货币流通量 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính 货币流通量 tiếng trung là gì? (hay giải thích lượng tiền mặt lưu thông (huòbì liútōng liàng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tài chính ngân hàng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 货币流通量 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 货币流通量 tiếng trung / lượng tiền mặt lưu thông (huòbì liútōng liàng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tài chính ngân hàng.. Truy cập Tiengtrunggiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung, từ vựng tiếng trung theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Trung Phượng Hoàng là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.