Tiếng Trung Bắc Kinh
  • Trang chủ
  • Khóa học
    • Học Tiếng Trung Cơ Bản
    • Tiếng Trung Giao Tiếp
    • Tiếng Trung HSK
  • Tài Liệu
    • Sách Tiếng Trung
    • Từ Vựng Tiếng Trung
    • Ngữ Pháp Tiếng Trung
    • Phần Mềm Tiếng Trung
  • Du Học
  • Từ Điển
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Khóa học
    • Học Tiếng Trung Cơ Bản
    • Tiếng Trung Giao Tiếp
    • Tiếng Trung HSK
  • Tài Liệu
    • Sách Tiếng Trung
    • Từ Vựng Tiếng Trung
    • Ngữ Pháp Tiếng Trung
    • Phần Mềm Tiếng Trung
  • Du Học
  • Từ Điển
No Result
View All Result
Tiếng Trung Bắc Kinh
No Result
View All Result

Học tiếng Trung chủ đề ăn uống

admin by admin
March 11, 2023
in Từ Vựng Tiếng Trung

Học tiếng Trung chủ đề ăn uống rất đa dạng và phong phú. Ăn uống là một trong những chủ đề được nhắc đến nhiều nhất trong cuộc sống thường ngày. Các thực phẩm món ăn trong nhà hàng hay trong một bữa tiệc đều rất đa dạng và phong phú. Vì vậy bạn đừng nên bỏ qua các từ vựng học tiếng Trung Quốc nói về chủ đề này nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thu mua: Hợp đồng mua bán hàng hóa
  • Văn phòng phẩm tiếng Trung: Từ vựng & Mẫu câu thông dụng nhất
  • TOP 200+ Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng
  • Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Ý Nghĩa
  • 45 cách nói cố lên tiếng Trung

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cùng giáo trình Hán ngữ chất lượng.

Bạn đang xem bài: Học tiếng Trung chủ đề ăn uống

Nội dung chính:
1. Tên các món ăn thông dụng bằng tiếng Trung
2. Học từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
3. Một số mẫu câu thông dụng khi giao tiếp tiếng Trung về ăn uống

hoc tieng trung chu de an uong
Tiếng Trung về các món ăn tiếng Trung, đồ ăn từ vựng tiếng Trung

Nội dung chính

  • 1. Tên các món ăn thông dụng bằng tiếng Trung
  • 2. Học từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
  • 3. Một số mẫu câu thông dụng khi giao tiếp tiếng Trung về ăn uống

1. Tên các món ăn thông dụng bằng tiếng Trung

Bài học tiếng Trung theo chủ đề nấu ăn được rất nhiều người quan tâm đặc biệt là các bạn trẻ. Bài viết này xin giới thiệu cho học viên đặc biệt cho người mới bắt đầu học tiếng Trung giao tiếp từ vựng tiếng Trung các món ăn thông dụng.

Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.

1.1 Món ăn thường có trong thực đơn

Khi ăn nhà hàng bạn có biết cách đọc các món ăn thường có trong thực đơn chưa? Hãy bỏ túi các từ vựng để có thêm kinh nghiệm trong giao tiếp.

Tiếng Trung Phiên âm chữ Hán Tiếng Việt
包子
bāozi
Bánh bao
汉堡包
hànbǎobāo
Bánh hamburger
比萨饼
bǐsàbǐng
Bánh pizza
粽子
zòngzi
Bánh tét bánh ú
铁板牛肉
tiě bǎn niúròu
Bò áp chảo
清蒸鱼
qīngzhēng yú
Cá hấp
酸菜鱼
suāncài yú
Cá nấu dưa chua
糖醋鱼
táng cù yú
Cá xốt chua ngọt
炒青菜
chǎo qīngcài
Cải ngọt xào
扬州炒饭
yángzhōu chǎofàn
Cơm chiên Dương Châu
麻婆豆腐, 四川豆腐
má pó dòufu, Sìchuān dòu fu
Đậu hũ Tứ Xuyên
咖喱鸡
gālí jī
Gà cà ri
炸鸡
zhá jī
Gà rán
蒸饺
zhēng jiǎo
Há cảo
水饺
shuǐjiǎo
Há cảo
冰糖葫芦
bīngtánghúlu
Kẹo hồ lô
香肠
xiāngcháng
Lạp xưởng
火锅
huǒguō
Lẩu
刀削面
dāoxiāomiàn
Mì cắt dao
过桥米线
guò qiáo mǐxiàn
Mì qua cầu
菠菜
bōcài
Rau chân vịt
牦牛肉
máoniú ròu
Thịt bò Tây Tạng
黑椒牛柳
hēi jiāo niú liǔ
Thịt bò xào tiêu
新疆羊肉
xīnjiāng yángròu
Thịt dê Tân Cương
红烧肉
hóngshāo ròu
Thịt lợn kho tộ
鱼香肉丝
yú xiāng ròu sī
Thịt lợn thái sợi xào cá
香菇肉片
xiānggū ròupiàn
Thịt lợn xào nấm
香波咕噜肉
xiāngbō gūlū ròu
Thịt lợn xốt chua ngọt
腊肉
làròu
Thịt xông khói
烤鸭
kǎoyā
Vịt quay
烤鸭北京
kǎoyā Běijīng
Vịt quay Bắc Kinh
西兰花带子
xī lánhuā dàizi
Xúp lơ xào hải sản
素食
sùshí
Đồ ăn chay
主菜
zhǔ cài
Món chính, bữa ăn chính
快餐
kuàicān
Đồ ăn nhanh
零食
língshí
Đồ ăn nhẹ, ăn vặt

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

1.2 Từ mới về đồ uống tiếng Trung

Học tiếng Trung online tại nhà qua từ vựng liên quan đến các loại nước.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
青岛啤酒
qīngdǎo píjiǔ
Bia Thanh Đảo
饮料
yǐnliào
Đồ uống
红茶
hóngchá
Hồng trà
红豆抹茶
hóngdòu mǒchá
Matcha đậu đỏ
女儿红
nǚ’ér hóng
Nữ nhi hồng
柠檬水
níngméng
Nước chanh
果汁
guǒzhī
Nước ép
矿泉水
kuàngquán shuǐ
Nước khoáng
汽水
qìshuǐ
Nước ngọt
白兰地
báilándì
Rượu brandi
香槟酒
xiāngbīnjiǔ
Rượu sâm banh
威士忌
wēishìjì
Rượu whisky
冰沙
bīng shā
Sinh tố
黑糖珍珠鲜奶
hēitáng zhēnzhū xiān nǎi
Sữa tươi trân châu đường đen
宁梦茶
níngméng chá
Trà chanh
黑茶
hēi chá
Trà đen
花茶
huāchá
Trà hoa
菊花茶
júhuā chá
Trà hoa cúc
玫瑰茶
méiguī chá
Trà hoa hồng
果茶
guǒ chá
Trà hoa quả
乌龙奶茶
wū lóng nǎichá
Trà ô long
奶茶
nǎichá
Trà sữa
咖啡奶茶
kāfēi nǎichá
Trà sữa cà phê
焦糖奶茶
jiāo táng nǎichá
Trà sữa caramel
草莓奶茶
cǎoméi nǎichá
Trà sữa dâu tây
红豆奶茶
hóngdòu nǎichá
Trà sữa đậu đỏ
芋头奶茶
yùtou nǎichá
Trà sữa khoai môn
抹茶奶茶
mǒchá nǎichá
Trà sữa matcha
布丁奶茶
bùdīng nǎichá
Trà sữa pudding
芝士奶油奶茶
zhīshì nǎiyóu nǎichá
Trà sữa phô mai
巧克力奶茶
qiǎokèlì nǎichá
Trà sữa socola
泰式奶茶
tài shì nǎichá
Trà sữa Thái
绿茶奶茶
lǜchá nǎichá
Trà sữa trà xanh
珍珠奶茶
zhēnzhū nǎichá
Trà sữa trân châu
黄金珍珠奶茶
 huángjīn zhēnzhū nǎichá
Trà sữa trân châu hoàng kim
白珍珠奶茶
 bái zhēnzhū nǎichá
Trà sữa trân châu trắng
蓝莓奶茶
lánméi nǎichá
Trà sữa việt quất
芒果奶茶
mángguǒ nǎichá
Trà sữa xoài
百香果绿茶
bǎixiāng lǜchá
Trà xanh chanh dây

Xem ngay: Phương pháp học tiếng Trung tại VVS.

2. Học từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

2.1 Các cách chế biến món ăn bằng tiếng Trung

Để có được  món ăn ngon phải trải qua giai đoạn chế biến, đầu bếp hay người nấu sẽ dùng các đồ dùng như nồi, chảo để nấu.

tu vung
Từ vựng về món ăn trong tiếng Trung
Tiếng Trung Phiên âm chữ Hán Tiếng Việt
烧
shāo
Nướng, quay
包
bāo
Bọc, gói
清蒸
qīngzhēng
Hấp
炒
chǎo
Xào
剪
jiǎn
Chiên
红烧
hóng shāo
Om đỏ
煨
wēi
Nấu đun nhỏ lửa
烩
huì
Xào, hấp (Cơm cùng thức ăn)
汆
cuān
Trần, luộc nhanh
炖
dùn
Hầm
炸
zhà
Rán
烤
kǎo
Nướng
焗
jù
Nướng hoặc hấp
拌
bàn
Gỏi
腌
yān
Muối chua, giữ lâu
熏
xūn
Hun khói
灼
zhuó
Chiên xù
冻
dòng
Kho đông

2.2 Từ mới các vị nếm cơ bản trong tiếng Trung

Khi đi qua các địa danh có các địa điểm đồ ăn vặt, các nơi ẩm thực như ẩm thực Ý, đồ ăn Trung Quốc, đồ ăn Ấn Độ, vân vân, sẽ có các vị nếm khác nhau và chúng sẽ được nói như thế nào trong tiếng Trung.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
酸
suān
Chua
辣
là
Cay
咸
xián
Mặn
甜
tián
Ngọt
苦
kǔ
Đắng
可口的
kěkǒu de
Ngon miệng

2.3 Các gia vị, thảo mộc, nước sốt, dầu

Nói đến thức ăn thì không thể không biết đến các loại gia vị hay thảo mộc, trái cây, một số từ vựng rau củ qua tiếng Trung. Nếu như bạn đang cần tìm kiếm các từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề này hãy bỏ túi ngay hôm nay.

Tiếng Trung Phiên âm chữ Hán Tiếng Việt
香辛料
xiāngxīnliào
Gia vị
咖喱 粉
gālí fěn
Bột cà ri
姜粉
jiāng fěn
Bột gừng
花椒 粉
huājiāo fěn
Bột hạt tiêu Tứ Xuyên
辣椒 粉
làjiāo fěn
Bột ớt
胡椒粉
hújiāo fěn
Bột tiêu
桂皮, 肉桂
guì pí, rỉuguì
Quế Trung Quốc
孜然
zī rán
Cây thì là
丁香
dīngxiāng
Đinh hương
姜
jiāng
Gừng
茴香 籽
huí xiāng zǐ
Hạt cây thì là
芝麻
zhī ma
Hạt mè
黑 胡椒
hēihújiāo
Hạt tiêu đen (Ngô)
花椒
huājiāo
Hạt tiêu Tứ Xuyên (Ngô)
白 胡椒
báihújiāo
Hạt tiêu trắng (Ngô)
盐
yán
Muối
五香粉
wǔxiāngfěn
Ngũ vị hương
肉荳蔻
ròu dòukòu
Nhục đậu khấu
辣椒
làjiāo
Ớt
红 花椒
hóng huājiāo
Ớt đỏ Tứ Tuyên (Ngô)
甘草
gāncǎo
Rễ cam thảo Trung Quốc
八角
bājiǎo
Cây hồi
青 花椒
qīng huājiāo
Tiêu Tứ Xuyên xanh (Ngô)
大蒜
dàsuàn
Tỏi
小 荳蔻
xiǎodòukòu
Thảo quả
黑 豆蔻
hēi dòukòu
Thảo quả đen
小 茴香
xiǎohuíxiāng
Thì là
果皮, 陳皮
guǒpí / chénpí
Trái cây khô, vỏ quýt
香草
xiāngcǎo
Thảo mộc
香叶 / 月桂 叶
xiāng yè / yuèguì yè
Bay lá
薄荷
bòhe
Cây bạc hà
迷迭香
mídiéxiāng
Cây mê điệt
葱
cōng
Hành lá, hành lá
韭菜
jiǔcài
Hẹ
罗勒
luólè
Húng quế
墨 角 兰
mòjiǎolán
Lá kinh giới
欧芹
ōuqín
Mùi tây
香菜
xiāngcài
Ngò
牛 至
niúzhì
Rau kinh giới
莳 萝
shíluó
Rau thì là
百里香
bǎilǐxiāng
Xạ hương
调料 和 油
tiáoliào hé yóu
Nước sốt & dầu
芝麻油
zhīmayóu
Dầu mè
豆瓣酱
dòubànjiàng
Đậu tương
米醋
mǐcù
Giấm gạo
海鲜 酱
hǎixiānjiàng
Nước sốt hải sản
料酒
liàojiŭ
Rượu gạo
蚝油
háoyóu
Sốt hàu
辣椒 酱
làjiāo jiàng
Tương ớt / dán
酱油
jiàngyóu
Xì dầu

3. Một số mẫu câu thông dụng khi giao tiếp tiếng Trung về ăn uống

Ngữ pháp là một phần rất quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung với bất kì loại chủ đề nào. Nếu như nói sai ngữ pháp sẽ rất dễ làm người nghe hiểu sai hoặc sẽ không hiểu, vì vậy hãy tham khảo các mẫu câu ở bên dưới.

mau cau ve an uong
Mẫu câu chủ đề đồ ăn tiếng Trung
Tiếng Trung Phiên âm chữ Hán Tiếng Việt
你饿了吗? 我们出去吃饭啊! Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn a! Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi!
你要在哪儿吃饭? Nǐ yào zài nǎ’er chīfàn? Bạn muốn ăn cơm ở đâu?
我要在中国酒家吃饭。 Wǒ yào zài zhōngguó jiǔjiā chīfàn. Tôi muốn đi ăn nhà hàng Trung quốc.
给我菜单,我要点菜。 Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài. Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.
你要用什么菜? Nǐ yào yòng shénme cài? Bạn muốn dùng món gì ạ?
你真是个挑食的人 Nǐ zhēnshi gè tiāoshí de rén Bạn đúng là một người kén ăn
你们想喝点儿什么? Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme? Các bạn muốn loại nước gì?
给我两瓶可口可乐。 Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè. Cho tôi hai chai coca cola.
你要喝点儿什么? Nǐ yào hē diǎn er shénme? Bạn có uống gì không?
你做的饭很好吃 Nǐ zuò de fàn hěn hào chī Đồ ăn anh nấu thật ngon
我想打电话订购 Wǒ xiǎng dǎ diànhuà dìnggòu Tôi muốn gọi điện thoại đặt hàng

Trung tâm tiếng Trung hy vọng với chủ đề ăn uống trong tiếng Trung này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học một tài liệu bổ ích.

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu chúng tôi.

Xin hãy liên hệ trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh ngay để tham khảo các khóa học từ lớp học tiếng Trung cơ bản tới nâng cao nhé!

Địa chỉ: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, TP.HCM

Liên hệ ngay: 0899 499 063

✉ email: customercare@youcan.edu.vn

4.9/5 – (16 bình chọn)

.

Trích nguồn: Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh
Danh mục: Từ Vựng Tiếng Trung

Previous Post

Ni hao [你好] là gì? 50 Mẫu Câu Xin Chào Tiếng Trung Cơ Bản

Next Post

Từ vựng tiếng Trung về game online dễ sử dụng nhất

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

© 2023 Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh

No Result
View All Result
  • Chính sách bảo hành
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách đổi trả sản phẩm
  • Chính sách vận chuyển
  • Hướng Dẫn Bảo Lưu
  • Hướng Dẫn Thanh Toán
  • Liên hệ

© 2023 Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh