Thông tin thuật ngữ
Định nghĩa – Khái niệm
车辆检修工 tiếng Trung là gì?
车辆检修工 tiếng Trung có nghĩa là công nhân kiểm tra sửa chữa tầu (chēliàng jiǎnxiū gōng )
Bạn đang xem bài: 车辆检修工 tiếng Trung là gì?
- 车辆检修工 tiếng Trung có nghĩa là công nhân kiểm tra sửa chữa tầu (chēliàng jiǎnxiū gōng ).Thuộc tiếng Trung chuyên ngành Ga tàu hỏa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giao thông.
công nhân kiểm tra sửa chữa tầu (chēliàng jiǎnxiū gōng ) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 车辆检修工 .
Ý nghĩa – Giải thích
车辆检修工 tiếng Trung nghĩa là công nhân kiểm tra sửa chữa tầu (chēliàng jiǎnxiū gōng ).Thuộc tiếng Trung chuyên ngành Ga tàu hỏa..
Đây là cách dùng 车辆检修工 tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giao thông 车辆检修工 tiếng Trung là gì? (hay giải thích công nhân kiểm tra sửa chữa tầu (chēliàng jiǎnxiū gōng ).Thuộc tiếng Trung chuyên ngành Ga tàu hỏa. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 车辆检修工 tiếng Trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 车辆检修工 tiếng Trung / công nhân kiểm tra sửa chữa tầu (chēliàng jiǎnxiū gōng ).Thuộc tiếng Trung chuyên ngành Ga tàu hỏa.. Truy cập tiếng Trung Bắc Kinh để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Trung Bắc Kinh là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.
Trích nguồn: Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh
Danh mục: Từ Điển Việt - Trung