Tiếng Trung Bắc Kinh
  • Trang chủ
  • Khóa học
    • Học Tiếng Trung Cơ Bản
    • Tiếng Trung Giao Tiếp
    • Tiếng Trung HSK
  • Tài Liệu
    • Sách Tiếng Trung
    • Từ Vựng Tiếng Trung
    • Ngữ Pháp Tiếng Trung
    • Phần Mềm Tiếng Trung
  • Du Học
  • Từ Điển
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Khóa học
    • Học Tiếng Trung Cơ Bản
    • Tiếng Trung Giao Tiếp
    • Tiếng Trung HSK
  • Tài Liệu
    • Sách Tiếng Trung
    • Từ Vựng Tiếng Trung
    • Ngữ Pháp Tiếng Trung
    • Phần Mềm Tiếng Trung
  • Du Học
  • Từ Điển
No Result
View All Result
Tiếng Trung Bắc Kinh
No Result
View All Result

Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

admin by admin
March 11, 2023
in Từ Vựng Tiếng Trung

Cảm ơn tiếng Trung Quốc nói như thế nào? Đây là câu nói quen thuộc trong giao tiếp hằng ngày của người dân xứ Hoa. Mỗi người đều có thể gặp tình huống khó khăn trong cuộc sống mà mình không thể tự giải quyết, ngược lại cần lời khuyên và sự giúp đỡ của người khác. Trong những hoàn cảnh như vậy thì những người ở bên giúp đỡ mình thật đáng trân trọng. Ngoài ra, tại Trung Quốc, lời nói thường có kính ngữ. Vậy nên lòng biết ơn luôn đáng trân trọng. Hôm nay, Mi Edu xin chia sẻ với bạn những mẫu câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm chuẩn xác.

Có thể bạn quan tâm
  • Tiếng Trung giao tiếp trong nhà hàng | Mẫu câu giao tiếp Đơn Giản
  • Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng PDF tải miễn phí
  • Từ vựng HSK 1: 500 Từ Vựng Phiên Bản Mới [PDF]
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng – Văn Phòng Phẩm
  • Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

cam on tieng trung y nghia

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Nội dung chính

  • 1. Cảm ơn tiếng Trung ngắn gọn đơn giản kèm phiên âm
  • 2. Cách để nói cảm ơn trong tiếng Trung
  • 3. Mẫu câu cảm ơn tiếng Trung trong từng trường hợp cụ thể
  • 4. Mẫu câu đáp lại lời cảm ơn trong tiếng Trung

1. Cảm ơn tiếng Trung ngắn gọn đơn giản kèm phiên âm

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Cảm ơn tiếng Trung là những câu nói giao tiếp cơ bản và cần thiết mà bạn cần nắm rõ. Lưu lại ngay những mẫu câu cảm ơn bằng tiếng Trung Quốc dưới đây để vận dụng linh hoạt trong cuộc sống nhé.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

1. 多谢 Duōxiè: Đa tạ/ cảm ơn nhiều

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

2. 谢谢 xièxiè: Cảm ơn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

3. 非常谢谢 fēicháng xièxiè: Vô cùng cảm ơn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

4. 非常谢谢你 fēicháng xièxiè nǐ: Vô cùng cảm ơn bạn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

5. 太谢谢你了 tài xièxiè nǐle: cảm ơn bạn nhiều lắm

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

6. 先谢谢你 xiān xièxiè nǐ: Cảm ơn bạn trước

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

7. 感谢你。 gǎnxiè nǐ.: Cảm tạ anh

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

8. 十分感谢。 Shífēn gǎnxiè.: hết sức cảm ơn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

9. 不了,谢谢! Bùliǎo, xièxiè!: không, cảm ơn!

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

10. 万分感谢。 Wànfēn gǎnxiè.: Muôn phần cảm tạ

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

11. 非常感谢。 Fēicháng gǎnxiè.: Vô cùng cảm tạ

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

12. 非常感谢你 Fēicháng gǎnxiè nǐ: Vô cùng cảm ơn bạn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

13. 谢谢你的帮忙。 xièxiè nǐ de bāngmáng.: Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

14. 谢谢你的赞美。 Xièxiè nǐ de zànměi.: Cảm ơn lời khen của bạn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

15. 我真心感谢 Wǒ zhēnxīn gǎnxiè: Tôi thật lòng cảm ơn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

16. 我衷心感谢你。 wǒ zhōngxīn gǎnxiè nǐ.: Tôi chân thành cảm ơn bạn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

17. 谢谢你做的一切。 Xièxiè nǐ zuò de yīqiè.: Cảm ơn vì tất cả những gì anh đã làm

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

18. 谢谢您的好意。 Xièxiè nín de hǎoyì.: Cảm ơn ý tốt của bạn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

19. 谢谢你的祝福! Xièxiè nǐ de zhùfú!: Cảm ơn lời chúc phúc của bạn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

20. 真是感激不尽。 Zhēnshi gǎnjī bù jìn.: Thật hết sức cảm kích

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

21. 永承此恩。 Yǒng chéng cǐ ēn.: Mãi đội ơn này

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

22. 由衷感谢你。 Yóuzhōng gǎnxiè nǐ.: Từ đáy lòng xin cảm ơn bạn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

23. 你真是帮了大忙了。 Nǐ zhēnshi bāngle dàmángle.: Anh thật sự đã giúp tôi rất nhiều

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

24. 真诚感谢你。 Zhēnchéng gǎnxiè nǐ.: Chân thành cảm ơn bạn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

25. 谢谢帮忙。 Xièxiè bāngmáng.: Cảm ơn đã giúp đỡ

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

26. 真不知道该怎么感谢你才好。 Zhēn bùzhīdào gāi zěnme gǎnxiè nǐ cái hǎo.: Thật không biết nên cảm ơn bạn thế nào

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Xem thêm: Xin chào tiếng Trung Quốc

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

2. Cách để nói cảm ơn trong tiếng Trung

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Có rất nhiều cách để nói lời cảm ơn tiếng Trung. Vậy bạn đã biết được bao nhiêu cách rồi? Cùng MI Edu học tiếng Trung chủ đề lời cảm ơn nhé.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

2.1. Cách nói cảm ơn đơn giản nhất: Nói “xiè xie”

Đây là cách nói “cảm ơn” đơn giản và thông dụng nhất trong tiếng Trung. Bạn có thể dùng từ này bất cứ khi nào bạn muốn bày tỏ sự biết ơn của mình với người khác.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

A: 谢谢。Xièxie: Cảm ơn.

B: 不客气。Bú kèqì: Không có gì.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

⇒ Ngoài ra chúng ta có thể dùng:

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

+ 谢谢你! – Xiè xiè nǐ_Cám ơn bạn

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

+ 谢谢您! – Xiè xie nín: Cám ơn anh/ngài/ông/bà,…_Dùng khi cảm ơn người lớn tuổi hơn, cấp trên, trong những trường hợp trang trọng.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

+ 谢了! Xièle: Cám ơn nha_Dùng khi cám ơn bạn thân, những người có quan hệ thân thiết với mình.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

2.2.  Nói cụ thể theo cấu trúc ‘Cảm ơn bạn vì…”

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

+ 感谢你为我做的一切。Gǎnxiè nǐ wèi wǒ zuò de yīqiè: Cảm ơn những gì bạn đã làm cho tôi.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

+ 谢谢你的帮助。Xièxiè nǐ de bāngzhù: Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

+ 感谢您今天的光临。Gǎnxiè nín jīntiān de guānglín: Cảm ơn anh vì đã đến đây

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

3. Nói cảm ơn  bằng “Tài xièxiè nǐle”

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Hoặc 真是太谢谢你了Zhēnshi tài xièxiè nǐle: Thật sự cảm ơn bạn rất nhiều.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Khi bạn cảm thấy chỉ nói 谢谢 thôi chưa đủ để bày tỏ hết sự biết ơn của bạn thì bạn có thể dùng 太谢谢你了。

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

A: 我把你落在教室里的伞拿回来了。Wǒ bǎ nǐ luò zài jiàoshì lǐ de sǎn ná huíláile: Mình nhặt cái ô cậu làm rơi trong lớp giúp cậu nè.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

B: 哎呀,太谢谢你了。Āiyā, tài xièxiè nǐle: Ơ cám ơn cậu nhiều nha.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

4. Nói cảm ơn tiếng Trung bằng “Gǎnxiè nín”

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

十分感谢您。Shífēn gǎnxiè nín: Vô cùng cám ơn anh/chị.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Trong những trường hợp cần biểu thị sự trang trọng hoặc khi viết như, email chúng ta có thể cảm ơn người khác bằng cách nói: 感谢您。/ 十分感谢您。

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

+ 亲爱的老师,Qīn’ài de lǎoshī: Thưa thầy,

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

感谢您这些年来的教导。gǎnxiè nín zhèxiē niánlái de jiàodǎo: Cảm ơn sự dìu dắt của thầy trong những năm qua.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

+ 尊敬的顾客,Zūnjìng de gùkè: Quý khách hàng thân mến.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

十分感谢您的理解和支持。shífēn gǎnxiè nín de lǐjiě hé zhīchí: Cảm ơn sự thấu hiểu và ủng hộ của bạn.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

5. Sử dụng cách nói cảm ơn bằng tiếng Trung “Duōkuī nǐ”

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Khi bạn nhận được sự giúp đỡ của ai đó có thể nói: 多亏你。

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

+ 李先生,今天真是多亏你。不然我们完成不了任务。Lǐ xiānshēng, jīntiān zhēnshi duōkuī nǐ. Bùrán wǒmen wánchéng bùliǎo rènwù: Anh Lý, hôm nay may mà nhờ có anh, nếu không chúng tôi cũng không thể hoàn thành nhiệm vụ.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

+ A: 明天记得带电脑。Míngtiān jìdé dài diànnǎo: Mai nhớ mang máy tính nha.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

B: 噢,多亏你提醒我, 不然我都忘了。Ō, duōkuī nǐ tíxǐng wǒ, bùrán wǒ dōu wàngle: May mà có cậu nhắc không thì mình cũng quên mất.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

6. Cách nói cảm ơn “gǎnjībújìn” bằng tiếng Trung

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Dùng 感激不尽 khi không lời nào có thể diễn tả hết được sự biết ơn của bạn với người đó, khi người đó đã làm một điều gì đó lớn lao cho bạn.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

+ 兄弟,你刚刚救了我的狗!感激不尽!Xiōngdì, nǐ gānggāng jiùle wǒ de gǒu! Gǎnjī bú jìn: Người anh em, cậu vừa cứu con chó của tôi, cảm ơn cậu rất nhiều.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

+ A: 要是没有你借给我那么多的钱,我很定买不起这套房子,我真是感激不尽。Yàoshi méiyǒu nǐ jiè gěi wǒ nàme duō de qián, wǒ hěn dìng mǎi bù qǐ zhè tào fángzi, wǒ zhēnshi gǎnjī bù jìn: Nếu như không có số tiền mà cậu cho mình vay thì mình cũng chẳng thể nào mua nổi căn nhà này, thật sự rất biết ơn cậu.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

B: 兄弟,咱俩之间不用说这些。Xiōngdì, zán liǎ zhī jiān bùyòng shuō zhèxiē: Người anh em, giữa chúng ta đâu cần nói những lời như vậy.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

7. Nói cảm ơn tiếng Trung  “Xīnkǔ nǐle”

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Dùng để bày tỏ sự biết ơn, cảm kích khi người khác đã vất vả để giúp đỡ, chăm sóc bạn.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

妈妈,今天是母亲节,您辛苦了。Māmā, jīntiān shì mǔqīn jié, nín xīnkǔle: Mẹ ơi, hôm nay là Ngày của mẹ, mẹ đã vất vả nhiều rồi.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

今天你帮我搬了那么多货,辛苦你了。Jīntiān nǐ bāng wǒ bānle nàme duō huò, xīnkǔ nǐle: Hôm nay bạn đã giúp mình chuyển nhiều đồ như vậy, vất vả cho bạn rồi.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

3. Mẫu câu cảm ơn tiếng Trung trong từng trường hợp cụ thể

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Ngoài từ cảm ơn 谢谢 – / xiè xie / phổ biến, tại sao chúng ta không thử nói cảm ơn bằng những câu độc và lạ khác như dưới đây nhé!

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

3.1. Mẫu câu cảm ơn tiếng Trung khi được người khác giúp đỡ

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Trong cuộc sống, sẽ có lúc nào đó bạn gặp khó khăn và được ai đó giúp đỡ. Sự giúp đỡ ấy chắc chắn sẽ khiến cho bạn vô cùng cảm kích và muốn gửi đến họ những lời cảm ơn sâu sắc nhất. Bên dưới là một số mẫu câu giúp bạn có thêm các cách nói cảm ơn khi ai đó giúp đỡ bạn chuyện gì nhé!

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Tiếng Hoa Phiên âm Tiếng Việt
你真是大好人。 Nǐ zhēn shi dà hǎo rén. Bạn thật là người tốt.
感谢你所做的一切。 Gǎn xiè nǐ suǒ zuò de yī qiè. Cảm ơn bạn vì tất cả.
谢谢你,辛苦你了。 Xiè xie nǐ, xīn kǔ nǐ le. Cảm ơn bạn, vất vả cho bạn rồi.
我非常感激你的帮助。 Wǒ fēi cháng gǎn jī nǐ de bāng zhù. Tôi rất cảm kích trước sự giúp đỡ của anh.
太打扰你了。 Tài dǎ rǎo nǐ le. Làm phiền bạn quá.
你不知道这 (个忙) 对我有多重要。 Nǐ bù zhīdào zhè (gè máng) duì wǒ yǒu duō zhòng yào. Bạn có biết rằng sự giúp đỡ này vô cùng quan trọng với tôi.
我不要会忘记你的好意。 Wǒ bùyào huì wàngjì nǐ de hǎoyì. Tôi sẽ không quên tấm lòng của ông.
向您表示感谢。 Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè. Bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài.

3.2. Mẫu câu cảm ơn bằng tiếng Trung khi được ai đó khen ngợi

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Khi được người khác khen mà bạn chưa biết trả lời như thế nào thì đừng lo lắng, dưới đây chính là một số mẫu câu cảm ơn tiếng Trung đơn giản để bạn có thể trả lời một cách nhanh chóng.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Tiếng Hoa Phiên âm Tiếng Việt
哪里哪里。 Nǎ lǐ nǎ lǐ. Đâu có, nào có đâu.
不,不。 Bù, bù. Không, không đâu.
没有啊。 Méi yǒu a. Làm gì có.
谢谢你的夸奖。 Xiè xiè nǐ de kuā jiǎng. Cảm ơn lời khen của bạn.
多谢。 Duō xiè. Cảm ơn bạn rất nhiều.
你不知道这 (个忙) 对我有多重要。 Nǐ bù zhīdào zhè (gè máng) duì wǒ yǒu duō zhòng yào. Bạn có biết rằng sự giúp đỡ này vô cùng quan trọng với tôi.
我不要会忘记你的好意。 Wǒ bùyào huì wàngjì nǐ de hǎoyì. Tôi sẽ không quên tấm lòng của ông.
向您表示感谢。 Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè. Bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

3.3. Mẫu câu cảm ơn bằng tiếng Trung khi được bạn tặng quà

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Nếu như bạn được ai đó tặng quà, thay vì chỉ câu nói 谢谢 lặp đi lặp lại, bạn hãy thử áp dụng một trong những mẫu câu cảm ơn tiếng Trung Quốc ngắn gọn phía dưới nhé!

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Tiếng Hoa Phiên âm Tiếng Việt
我对此很感激。 Wǒ duì cǐ hěn gǎn jī. Mình rất cảm kích với điều này.
非常感谢。 Fēi cháng gǎn xiè. Vô cùng cảm ơn.
你 太 客气 了。 Nǐ tài kèqì le. Bạn khách sáo rồi,
你 不需要 给 我 送礼。 Nǐ bù xùyào gěi wǒ sòng lì. Bạn không cần thiết phải quà cáp cho tôi đâu.
多谢。 Duō xiè. Cảm ơn bạn rất nhiều.
你不知道这 (个忙) 对我有多重要。 Nǐ bù zhīdào zhè (gè máng) duì wǒ yǒu duō zhòng yào. Bạn có biết rằng sự giúp đỡ này vô cùng quan trọng với tôi.

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Xem thêm: Mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Trung

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

4. Mẫu câu đáp lại lời cảm ơn trong tiếng Trung

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Để đáp lại những lời cảm ơn tiếng Trung Quốc, chúng ta có thể sử dụng những mâu câu giao tiếp thường dùng sau:

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

1. 别客气 Bié kèqì: Đừng khách sáo
2. 不客气 bù kèqì: Đừng khách sáo
3. 没什么 méishénme: không có gì
4. 不用谢 bùyòng xiè: không cần cảm ơn
5. 不谢 bù xiè: không phải cảm ơn
6. 你太客气了。 nǐ tài kèqìle.: Bạn khách sáo quá
7. 不必客气。 Bùbì kèqì.: Không cần phải khách sáo
8. 我的荣幸。 Wǒ de róngxìng.: Vinh dự của tôi
9. 这是我的荣幸。 Zhè shì wǒ de róngxìng.: Đây là vinh hạnh của tôi
10. 我很荣幸 Wǒ hěn róngxìng: Tôi rất vinh hạnh
11. 那没什么。 nà méishénme.: Cái đó không có gì
12. 不用客气 Bùyòng kèqì: Không cần khách sáo
13. 应该的 yīnggāi de: Tôi nên làm

 

Bạn đang xem bài: Những câu cảm ơn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm cách phát âm

Như vậy, bài viết trên đã chia sẻ đến bạn cách nói cảm ơn tiếng Trung đầy đủ nhất. Hi vọng với những mẫu câu cảm ơn và đáp lại bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn. Chúc các bạn thành công!

28b57f47c15b78a1b33d5ac99a8c0edd?s=100&d=mm&r=g

Trích nguồn: Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh
Danh mục: Từ Vựng Tiếng Trung

Previous Post

Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Trung Ngắn gọn Dễ nhớ

Next Post

Ni hao [你好] là gì? 50 Mẫu Câu Xin Chào Tiếng Trung Cơ Bản

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

© 2023 Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh

No Result
View All Result
  • Chính sách bảo hành
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách đổi trả sản phẩm
  • Chính sách vận chuyển
  • Hướng Dẫn Bảo Lưu
  • Hướng Dẫn Thanh Toán
  • Liên hệ

© 2023 Trung tâm tiếng Trung Bắc Kinh