Muốn nói tiếng Trung lưu loát và chuẩn như người bản địa, thì bạn phải phát âm chuẩn từng thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu.
>> Tên gọi các bộ phận trên cơ thể
Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh giới thiệu với tất cả các bạn học tiếng Trung bài bát Tên gọi các con vật dành cho các bé mẫu giáo ở Trung Quốc.
动物园 dòng wù yuán
动物园里动物们就要出国表演节目了。
Dòngwùyuán lǐ dòngwù men jiù yào chū guó biǎoyǎn jiémù le.
他们都有自己的名字。
Tāmen dōu yǒu zìjǐ de míngzi.
熊猫的名字叫PANDA
Xióngmāo de míngzi jiào PANDA
老虎的名字叫TIGER
Lǎohǔ demíng zi jiàoTIGER
狮子的名字叫LION
Shīzi de míngzi jiào LION
狗熊的名字叫 BEAR
Gǒuxióng de míngzi jiào BEAR
老狼的名字叫WOLF
Lǎoláng de míngzi jiào WOLF
狡猾的老狐狸名叫FOX
Jiǎohuá de lǎo húlí míng jiào FOX
大象的名字有点儿长
Dàxiàng de míngzi yǒu diǎnr cháng
ELEPHANT是大象
ELEPHANT shì dàxiàng
调皮的小猴子英语名字叫MONKEY
Tiáopí de xiǎo hóuzi yīngyǔ míngzi jiào MONKEY
英语名字一大堆,现在我们来复习
Yīngyǔ míngzi yí dà duī, xiànzài wǒmen lái fùxí
LION是狮子
LION shì shīzi
MONKEY小猴子
MONKEY xiǎo hóuzi
PANDA大熊猫
PANDA dà xióngmāo
FOX老狐狸
FOX lǎo húli
BEAR大狗熊
BEAR dà gǒuxióng
TIGER大老虎
TIGER dà lǎohǔ
WOLF大灰狼
WOLF dà huīláng
Tạm dịch
Sở thú
Các con vật ở trong sở thú sắp ra nước ngoài biểu diễn tiết mục.
Bọn chúng đều có tên của riêng mình.
Tên của gấu trúc là PANDA
Tên của con hổ là TIGER
Tên của sư tử là LION
Tên của con gấu là BEAR
Tên của chó sói là WOLF
Tên của con cáo ranh mãnh là FOX
Tên của con voi hơi dài một chút
ELEPHANT là con voi.
Tên tiếng Anh của con khỉ bướng bỉnh là MONKEY
Bây giờ chúng ta ôn tập lại một loạt tên tiếng Anh nhé
LION là sư tử
MONKEY là con khỉ
PANDA là gấu trúc
FOX là con cáo
BEAR là con gấu
TIGER là con hổ
WOLF là chó sói
Buổi học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội đến đây là kết thúc.
Các bạn đừng quên học tiếng Trung trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội mỗi ngày nhé.